Phiên âm : shào, chāo
Hán Việt : thiệu
Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)
Dị thể : 绍
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Tiếp tục, kế thừa. ◎Như: khắc thiệu cơ cừu 克紹箕裘 nối được nghiệp của ông cha.
(Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: thiệu giới 紹介. § Cũng như giới thiệu 介紹.
(Danh) Họ Thiệu.