VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tế

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Hình) Nhỏ, mịn. ◎Như: tế sa 細沙 cát mịn, tế diêm 細鹽 muối hạt nhỏ.
(Hình) Thon, mảnh mai. ◎Như: tế trúc 細竹 trúc mảnh mai. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Sở Linh Vương hiếu tế yêu, nhi quốc trung đa ngạ nhân 楚靈王好細腰, 而國中多餓人 (Nhị bính 二柄) Sở Linh Vương thích eo thon, nên trong nước nhiều người nhịn đói.
(Hình) Tỉ mỉ, tinh xảo. ◎Như: tế từ 細瓷 đồ sứ tinh xảo, tế bố 細布 vải mịn.
(Hình) Vụn vặt, nhỏ nhặt. ◎Như: tế tiết 細節 tiểu tiết, tế cố 細故 cớ vụn vặt, chuyện nhỏ nhặt.
(Phó) Kĩ càng, cặn kẽ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tế khan vật lí tu hành lạc 細看物理須行樂 (Khúc giang 曲江) Xem xét cặn kẽ các lí lẽ sự vật, thì nên vui chơi.


Xem tất cả...