Phiên âm : fēn
Hán Việt : phân
Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)
Dị thể : 纷
Số nét : 0
Ngũ hành :
(Danh) Tranh chấp. ◎Như: củ phân 糾紛 tranh chấp, giằng co.
(Danh) Họ Phân.
(Động) Quấy rầy, nhiễu loạn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Gia quân khủng giao du phân ý niệm, cố tạ khách nhĩ 家君恐交遊紛意念, 故謝客耳 (Kiều Na 嬌娜) Cha tôi sợ giao du quấy rầy tâm trí, nên từ chối không tiếp khách đó.
(Phó) Nhiều, đông. ◎Như: đại tuyết phân phi 大雪紛飛 tuyết bay tới tấp, phân vân 紛紜 ngổn ngang, nhiều nhõi.