Phiên âm : niǔ
Hán Việt : nữu
Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)
Dị thể : 纽
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Dải, dây, quai, núm. ◎Như: ấn nữu 印紐 núm ấn, xứng nữu 秤紐 dây cân.
(Danh) Khuy áo, cúc áo. ◎Như: nữu khấu 紐扣 cúc áo, y nữu 衣紐 khuy áo.
(Danh) Tên gọi tắt của thanh nữu 聲紐, tức thanh mẫu (thanh vận học).
(Danh) Họ Nữu.
(Động) Buộc, thắt, cài.