VN520


              

Phiên âm : rèn

Hán Việt : nhân, nhận

Bộ thủ : Mịch (糸, 糹, 纟)

Dị thể :

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Xe, xoắn (sợi, dây).
(Động) Xỏ chỉ vào kim.
(Động) Khâu vá. ◎Như: phùng nhân 縫紉 may vá.
(Động) Thắt, kết. ◇Khuất Nguyên 屈原: Nhân thu lan dĩ vi bội 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Kết hoa thu lan để đeo.
(Động) Tâm phục, cảm bội. ◎Như: cảm nhân thịnh tình 感紉盛情 cảm phục tình hậu.
§ Ta quen đọc là nhận.