VN520


              

Phiên âm : liáng

Hán Việt : lương

Bộ thủ : Mễ (米)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Danh) Thức ăn thuộc loại ngũ cốc, lương ăn. ◎Như: can lương 乾糧 lương khô.
(Danh) Các vật dùng trong quân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngô đệ Viên Thuật tổng đốc lương thảo, ứng phó chư doanh, vô sử hữu khuyết 吾弟袁術總督糧草, 應付諸營, 無使有缺 (Đệ ngũ hồi) Em ta là Viên Thuật, coi việc lương thảo, ứng cấp các trại không được thiếu thốn.
(Danh) Thuế ruộng. § Tục viết là 粮. ◎Như: nạp lương 納糧 thu thuế ruộng.


Xem tất cả...