VN520


              

Phiên âm : zāo

Hán Việt : tao

Bộ thủ : Mễ (米)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành :

(Danh) Cặn rượu. ◎Như: tửu tao 酒糟 cặn rượu, bã rượu.
(Danh) Cặn bã, đồ vô dụng, thứ không có giá trị gì cả. ◎Như: tao phách 糟粕 cặn bã, thừa bỏ (trái nghĩa với tinh hoa 精華).
(Danh) Họ Tao.
(Động) Ngâm với rượu. ◎Như: tao ngư 糟魚 cá ngâm rượu, tao nhục 糟肉 thịt ngâm rượu.
(Hình) Kém, hỏng, hư nát, bại hoại. ◎Như: tao cao 糟糕 sự tình hư hỏng, tha giá học kì đích thành tích ngận tao 他這學期的成績很糟 kết quả kì học này của nó tệ lắm.
(Hình) Mục nát. ◎Như: bố tao liễu 布糟了 vải mục rồi.


Xem tất cả...