Phiên âm : fèn
Hán Việt : phẩn
Bộ thủ : Mễ (米)
Dị thể : 粪
Số nét : 0
Ngũ hành :
(Danh) Phân, cứt. ◎Như: điểu phẩn 鳥糞 cứt chim, ngưu phẩn 牛糞 cứt bò.
(Danh) Vật đáng khinh. ◎Như: phần thổ 糞土 rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị. ◇Tô Thức 蘇軾: Dụng tài như phẩn thổ 用財如糞土 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tiêu tiền như rác.
(Động) Bón. ◎Như: phẩn điền 糞田 bón ruộng.
(Động) Trừ bỏ. ◎Như: phẩn trừ 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mệnh bộc phẩn trừ 命僕糞除 (San tiêu 山魈) Sai đầy tớ quét dọn.