Phiên âm : qiǔ
Hán Việt : khứu
Bộ thủ : Mễ (米)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Lương khô.
(Danh) Họ Khứu.
(Động) Đóng thành tảng, dính cục. ◎Như: miến chử hảo bất cật, nhất hội nhi tựu khứu liễu 麵煮好不吃, 一會兒就糗了 bột nấu chín lắm không ăn, chỉ một lúc là đóng cục lại.