Phiên âm : táng
Hán Việt : đường
Bộ thủ : Mễ (米)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Chất ngọt chế bằng lúa, mía, củ cải, v.v. ◎Như: giá đường 蔗糖 đường mía.
(Danh) Kẹo. ◎Như: hoa sanh đường 花生糖 kẹo lạc.
(Hình) Làm bằng đường. ◎Như: đường thủy 糖水 nước đường, đường y 糖衣 lớp bọc đường.
(Hình) Ngọt. ◎Như: đường vị 糖味 vị ngọt.