Phiên âm : hú, hū
Hán Việt : hồ
Bộ thủ : Mễ (米)
Dị thể : 煳
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Trát, phết, quét. ◎Như: bả tường phùng hồ thượng 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
(Động) Dán. ◎Như: nã chỉ hồ song hộ 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
(Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông hồ 餬.
(Danh) Hồ để dán.
(Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: miến hồ 麵糊 bột mì loãng, tương hồ 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
(Hình) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: mô hồ 摸糊 lờ mờ, không rõ, hồ đồ 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.