VN520


              

Phiên âm : yuè

Hán Việt : việt

Bộ thủ : Mễ (米)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Trợ) Tiếng phát ngữ đầu câu, không có nghĩa. ◎Như: việt hữu 粵有 có. ◇Hán Thư 漢書: Việt kì văn nhật, tông thất chi hữu tứ bách nhân 粵其聞日, 宗室之有四百人 (Trạch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Nghe nói thời đó, tông thất có bốn trăm người.
(Trợ) Đặt giữa câu, không có nghĩa.
(Danh) Nước Việt, đất Việt. Tỉnh Quảng Đông 廣東, Quảng Tây 廣西 nguyên trước là đất của Bách Việt 百粵, nên gọi hai tỉnh ấy là tỉnh Việt.
(Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Quảng Đông 廣東.