VN520


              

Phiên âm : nián, liān

Hán Việt : niêm

Bộ thủ : Mễ (米)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Dán, dính. § Tục dùng như niêm 黏. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị 昨見新鄭城門粘榜示 (Trở binh hành 阻兵行) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.


Xem tất cả...