Phiên âm : nián, liān
Hán Việt : niêm
Bộ thủ : Mễ (米)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Dán, dính. § Tục dùng như niêm 黏. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị 昨見新鄭城門粘榜示 (Trở binh hành 阻兵行) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.