VN520


              

Phiên âm : fěn

Hán Việt : phấn

Bộ thủ : Mễ (米)

Dị thể : không có

Số nét : 0

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Bột xoa mặt, đàn bà dùng để trang sức. ◎Như: phấn hương 粉香 bột thoa mặt và dầu thơm, chi phấn 脂粉 phấn sáp.
(Danh) Bột, vật tán nhỏ. ◎Như: hoa phấn 花粉 phấn hoa, miến phấn 麵粉 bột mì, hồ tiêu phấn 胡椒粉 bột tiêu, tẩy y phấn 洗衣粉 bột giặt quần áo.
(Danh) Bún, miến, ... ◎Như: nhục mạt sao phấn 肉末炒粉 thịt băm xào miến.
(Động) Bôi, xoa, sức. ◎Như: phấn loát 粉刷 quét vôi, phấn sức 粉飾 tô điểm bề ngoài (nghĩa bóng: che đậy, giấu giếm).
(Động) Tan vụn. ◎Như: phấn thân toái cốt 粉身碎骨 nát thịt tan xương.
(Hình) Trắng. ◎Như: phấn điệp nhi 粉蝶兒 bướm trắng.
(Hình) Bỉ ổi, dâm ô (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: phấn khúc 粉曲 bài hát dâm uế.


Xem tất cả...