VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : mễ

Bộ thủ : Mễ (米)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Cốc đã trừ bỏ vỏ. Chuyên chỉ gạo. ◎Như: bạch mễ 白米 gạo trắng.
(Danh) Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ. ◎Như: hoa sanh mễ 花生米 đỗ lạc.
(Danh) Mượn chỉ thức ăn. ◎Như: tha bệnh đắc ngận trọng, thủy mễ bất tiến 他病得很重, 水米不進 ông ấy bệnh nặng lắm, cơm nước không được nữa.
(Danh) Vật gì làm thành hạt giống như gạo. ◎Như: hà mễ 蝦米 tôm khô.
(Danh) Lượng từ, đơn vị chiều dài: thước tây (tiếng Pháp: "mètre"), tức công xích 公尺.
(Danh) Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu Mễ 米, nước Mĩ là nước Mễ 米.
(Danh) Họ Mễ.


Xem tất cả...