VN520


              

Phiên âm : jí, jiè

Hán Việt : tịch, tạ

Bộ thủ : Trúc (竹)

Dị thể : không có

Số nét : 20

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Sách vở. ◎Như: thư tịch 書籍 sách vở tài liệu, cổ tịch 古籍 sách xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch 薄命有緣留簡籍 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.
(Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra). ◎Như: hộ tịch 戶籍 sổ dân, quân tịch 軍籍 sổ quân lính, học tịch 學籍 sổ học sinh.
(Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức. ◎Như: quốc tịch 國籍, hội tịch 會籍, đảng tịch 黨籍.
(Danh) Quê quán. ◎Như: bổn tịch 本籍 bổn quán, nguyên tịch 原籍 nguyên quán.
(Danh) Họ Tịch.
(Động) Giẫm, xéo. ◎Như: tịch điền 籍田 ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.
(Động) Lấy, thu. ◎Như: tịch kí 籍記 sung công của cải. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia 訪史惡款, 籍其家 (Thư si 書癡) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.
(Phó) Bừa bãi. ◎Như: lang tịch 狼籍. § Ta quen đọc là lang tạ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?


Xem tất cả...