VN520


              

簿

Phiên âm : bù, bó

Hán Việt : bộ, bạ, bạc

Bộ thủ : Trúc (竹)

Dị thể : không có

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Danh) Sổ, vở. ◎Như: điểm danh bộ 點名簿 sổ điểm danh, nhật kí bộ 日記簿 sổ nhật kí, học tịch bộ 學籍簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
(Danh) Tên chức quan, nói tắt của chủ bộ 主簿.
(Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
(Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: Mật dĩ bộ kích giáp 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
(Động) Thanh tra, kiểm điểm.
§ Cũng đọc là bạ.
Một âm là bạc. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông bạc 箔. ◎Như: tàm bạc 蠶簿 né tằm.
(Danh) Bức rèm. § Thông bạc 箔.


Xem tất cả...