VN520


              

Phiên âm : bò, bǒ

Hán Việt :

Bộ thủ : Trúc (竹)

Dị thể : không có

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Động) Sảy, rê, sàng (làm cho lúa gạo sạch trấu, cám). ◎Như: bá mễ 簸米 sảy gạo.
(Động) Xóc, lắc. ◎Như: điên bá 顛簸 lắc lư, xóc, giá điều lộ khi khu bất bình, tọa tại xa thượng, điên bá đắc ngận lệ hại 這條路崎嶇不平, 坐在車上, 顛簸得很厲害 con đường này gồ ghề không bằng phẳng, ngồi trên xe, bị lắc lư thật là cực nhọc.
(Động) Tiêu, tốn phí. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Bất quá yếu bá điệu ngã kỉ lượng ngân tử 不過要簸掉我幾兩銀子 (Đệ tứ hồi) Chẳng qua ta chỉ cần tốn mất vài lạng bạc.
(Danh) Bá ki 簸箕: (1) Nia, sàng, mẹt, mủng. ☆Tương tự: bổn ki 畚箕, bổn đẩu 畚斗. (2) Sọt rác, sọt để đựng bụi đất khi quét dọn.
(Danh) Bá la 簸籮 rổ, rá, đồ làm bằng tre hay mây để đựng các thứ.


Xem tất cả...