Phiên âm : miè
Hán Việt : miệt
Bộ thủ : Trúc (竹)
Dị thể : không có
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Danh) Cật tre, vỏ tre chẻ thành miếng mỏng. ◎Như: trúc miệt 竹篾 miếng vỏ tre mỏng và dài, dùng để làm giỏ, sọt, v.v.
(Danh) Đai, lạt, miếng mỏng và dài, dùng cành lau, sậy, mây, v.v. chẻ ra làm thành. ◇Tây du kí 西遊記: Tứ phiến hoàng đằng miệt, trường đoản bát điều thằng 四片黃藤篾 ,長短八條繩 (Đệ nhị thập tam hồi) Bốn miếng lạt mây vàng, dài ngắn tám dây thừng.