VN520


              

Phiên âm : cuàn

Hán Việt : soán

Bộ thủ : Trúc (竹)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Đoạt lấy.
(Động) Tiếm đoạt. § Chiếm đoạt ngôi vị, quyền lực... bằng thủ đoạn bất chính. ◎Như: soán vị 篡位 tiếm đoạt ngôi vua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập? nhữ dục vi soán nghịch da? 天子乃先帝嫡子, 初無過失, 何得妄議廢立, 汝欲為篡逆耶 (Đệ tam hồi) Nhà vua là con cả đức tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao nói càn bỏ người này lập người kia? Ngươi muốn soán nghịch chăng?
(Động) Săn bắt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Hồng phi minh minh, dặc giả hà soán yên 鴻飛冥冥, 弋者何篡焉 (Dật dân truyện 逸民傳, Tự 序) Chim hồng bay cao xa mù mịt, người đi săn làm sao bắt được.