VN520


              

Phiên âm : piān

Hán Việt : thiên

Bộ thủ : Trúc (竹)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Sách, thư tịch. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: Thiên, thư dã 篇, 書也 (Trúc bộ 竹部). ◇Đoạn Ngọc Tài 段玉裁: Chú: "Thư, trước dã, trước ư giản độc giả dã, diệc vị chi thiên. Cổ viết thiên, Hán nhân diệc viết quyển" 注: "書, 箸也, 箸於簡牘者也, 亦謂之篇. 古曰篇, 漢人亦曰卷".
(Danh) Văn chương đầu đuôi hoàn chỉnh. ◇Hàn Dũ 韓愈: Thiếu tiểu thiệp thư sử, tảo năng chuế văn thiên 少小涉書史, 早能綴文篇 (Tống linh sư 送靈師) Thuở nhỏ đọc qua sử sách, đã sớm biết làm văn bài.
(Danh) Luợng từ: bài, phần (đơn vị dùng cho thơ văn). ◎Như: sách Luận Ngữ 論語 có hai mươi thiên. ◇Tam quốc chí 三國志: Trứ thi, phú, luận, nghị, thùy lục thập thiên 著詩, 賦, 論, 議, 垂六十篇 (Vương Xán truyện 王粲傳) Trứ tác thơ, phú, luận, nghị, truyền lại sáu mươi bài.


Xem tất cả...