VN520


              

Phiên âm : zhuàn

Hán Việt : triện

Bộ thủ : Trúc (竹)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Chữ triện, một lối viết của chữ Hán, nét chữ ngoằn ngoèo, xung quanh vuông vức như con dấu, tương truyền do thái sử Sử Trứu 史籀 thời Chu Tuyên Vương 周宣王 đặt ra. Có hai loại tiểu triện 小篆 và đại triện 大篆.
(Danh) Tiếng tôn xưng danh tự người khác. ◎Như: đài triện 臺篆, nhã triện 雅篆.
(Danh) Ấn tín. ◎Như: tiếp triện 接篆 tiếp nhận ấn tín.
(Động) Viết chữ theo lối triện.
(Động) Chạm, khắc, ghi tạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thâm tình dĩ triện trung tâm 深情已篆中心 (A Bảo 阿寶) Tình sâu đã ghi tạc trong lòng.


Xem tất cả...