Phiên âm : fàn
Hán Việt : phạm
Bộ thủ : Trúc (竹)
Dị thể : 范
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Khuôn đúc. ◎Như: tiền phạm 錢範 khuôn đúc tiền.
(Danh) Khuôn phép, phép tắc. ◎Như: quy phạm 規範 khuôn phép, mô phạm 模範 mẫu mực.
(Danh) Giới hạn. ◎Như: phạm vi 範圍.
(Danh) Họ Phạm.
(Hình) Có thể dùng làm phép tắc. ◎Như: phạm văn 範文 bài văn mẫu.
(Động) Hạn chế.