Phiên âm : zhù, zhuó
Hán Việt : trứ, trợ
Bộ thủ : Trúc (竹)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Đũa. § Cũng như khoái 筷. § Ta quen đọc là trợ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿棹陳豬羊, 長官不下箸 (Sở kiến hành 所見行) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
(Động) Nêu lên. § Thông trứ 著.
(Động) Soạn, viết ra. § Thông trứ 著.