VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : ki, cơ

Bộ thủ : Trúc (竹)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cái giần, cái nia, cái sàng. § Tục gọi là bá ki 簸箕.
(Danh) Cái sọt rác. ◎Như: bổn ki 畚箕 cái đồ hốt rác.
(Danh) Sao Ki, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ◇Trang Tử 莊子: Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh 傅說騎箕尾,比於列星 (Đại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. § Vì thế nay gọi người chết là kị ki 騎箕.
(Danh) Họ Ki.
(Động) Thu, lấy. ◇Sử Kí 史記: Đầu hội ki liễm, dĩ cung quân phí 頭會箕斂, 以供軍費 (Trương Nhĩ, Trần Dư truyện 張耳陳餘傳) Theo đầu người mà thu thập, vơ vét để cung cấp quân phí.
(Động) § Xem ki cứ 箕踞.
§ Ta quen đọc là .


Xem tất cả...