Phiên âm : jiān
Hán Việt : tiên
Bộ thủ : Trúc (竹)
Dị thể : 笺
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Chú thích kinh truyện. ◎Như: sách của Trịnh Khang Thành 鄭康成 (127-200) chú thích Kinh Thi gọi là Trịnh tiên 鄭箋.
(Danh) Tên một thể văn để tâu với quan trên.
(Danh) Giấy viết thư hoặc đề tự. ◎Như: hoa tiên 花箋 một thứ giấy khổ nhỏ, vẽ màu đẹp dùng để viết thư.
(Danh) Thư từ, tín trát. ◎Như: tín tiên 信箋.