VN520


              

Phiên âm : yán

Hán Việt : diên

Bộ thủ : Trúc (竹)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Chiếu tre. ◇Lễ Kí 禮記: Ấp tân tựu diên 揖賓就筵 (Đầu hồ 投壺) Vái mời khách ngồi xuống chiếu.
(Danh) Ngày xưa trải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi gọi là diên.
(Danh) Tiệc rượu, cỗ. ◎Như: hỉ diên 喜筵 tiệc cưới. ◇Vương Bột 王勃: Ô hô! Thắng địa bất thường, thịnh diên nan tái 嗚呼! 勝地不常, 盛筵難再 (Đằng Vương các tự 滕王閣序) Than ôi! Chốn danh thắng không còn mãi, thịnh yến khó gặp lại.


Xem tất cả...