VN520


              

Phiên âm : shāo

Hán Việt : sao

Bộ thủ : Trúc (竹)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Đũa tre. § Cũng như trợ 箸.
(Danh) Rá vo gạo (làm bằng tre, đựng được một đấu hai thăng).
(Danh) Thùng đựng nước để gánh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
(Hình) Đẩu sao 斗筲: (1) Một cái đẩu chứa được mười thăng, cái sao bằng tre chứa được một đẩu hai thăng. Chỉ dung lượng it. (1) Tỉ dụ tài năng kiến thức nhỏ hẹp. ◎Như: đẩu sao chi nhân 斗筲之人 hạng người khí cục hèn mọn. ◇Luận Ngữ 論語: Y! Đẩu sao chi nhân, hà túc toán dã 噫! 斗筲之人, 何足算也 (Tử Lộ 子路) Ôi! Hạng người khí độ nhỏ nhen như cái đẩu cái sao ấy, đáng kể gì! (3) Tỉ dụ bổng lộc rất ít.