Phiên âm : sǔn
Hán Việt : duẩn, tấn
Bộ thủ : Trúc (竹)
Dị thể : 笋
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Măng tre. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Kháo tây tường thị trúc tùng, hạ diện hứa đa duẩn 靠西牆是竹叢, 下面許多筍 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Sát bên tường phía tây là bụi tre, ở dưới có nhiều măng.
(Danh) Xà ngang để treo chuông, khánh.
(Danh) Vật có hình trạng như măng. ◎Như: thạch duẩn 石筍 thạch nhũ.
(Danh) Ngàm gỗ để cho vào mộng. Thông chuẩn 榫.
(Hình) Non (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: duẩn kê 筍雞 gà giò, duẩn áp 筍鴨 vịt non.
Một âm là tấn. (Danh) Xe bằng trúc.