VN520


              

Phiên âm : jīn, qián

Hán Việt : cân

Bộ thủ : Trúc (竹)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Gân. § Ghi chú: Còn gọi là nhận đái 韌帶. ◎Như: ngưu đề cân 牛蹄筋 gân bò.
(Danh) Bắp thịt. ◎Như: cân cốt tựu suy 筋骨就衰 thịt xương suy yếu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Sản lương mã, thủ tự thác đà, cân cách tráng đại, nhật trung trì sổ bách lí 產良馬, 首似橐它, 筋骼壯大, 日中馳數百里 (Hồi Cốt truyện 回鶻傳) Sinh sản ngựa tốt, đầu giống lạc đà, thịt xương to mạnh, một ngày chạy được mấy trăm dặm.
(Danh) Gân (ống dẫn tĩnh mạch). ◎Như: thanh cân bộc lộ 青筋暴露 gân xanh lòi ra.
(Danh) Vật thể hình dài, chắc, có tính co giãn. ◎Như: tượng bì cân 橡皮筋 dây chun, dây cao su, cương cân 鋼筋 cốt sắt.


Xem tất cả...