Phiên âm : dí
Hán Việt : địch
Bộ thủ : Trúc (竹)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Ống sáo. § Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là tiêu 蕭, thứ thổi ngang là địch 笛. ◇Nguyễn Du 阮攸: Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung 短笛聲聲明月中 (Thăng Long 昇龍) Sáo vẳng từng hồi dưới trăng sáng.
(Danh) Còi. ◎Như: cảnh địch 警笛 còi cảnh sát, khí địch 汽笛 còi hơi (xe lửa, tàu thủy).