Phiên âm : xiào
Hán Việt : tiếu
Bộ thủ : Trúc (竹)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Mộc (木)
(Động) Cười, vui cười. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tiếu đàm nhân tại bích vân trung 笑談人在碧雲中 (Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự 題安子山花煙寺) Tiếng người cười nói trong mây biếc.
(Động) Cười chê. ◎Như: trào tiếu 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo, tiếu đàm 笑談 nói cười (có ý chê bai).