VN520


              

竿

Phiên âm : gān, gàn

Hán Việt : can, cán

Bộ thủ : Trúc (竹)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Sào, cây tre, cần tre. ◎Như: nhất can 一竿 một cành tre.
(Danh) Phong thư. § Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿牘.
(Danh) Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa). ◎Như: nhật cao tam can 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thủy thâm kỉ can 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
Một âm là cán. (Danh) Cái giá mắc áo.


Xem tất cả...