Phiên âm : zhú, dǔ
Hán Việt : trúc, đốc
Bộ thủ : Trúc (竹)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Tên gọi tắt của Thiên Trúc 天竺 nước Thiên Trúc, tức là nước Ấn Độ 印度 bây giờ. § Tức là chỗ sinh ra Phật tổ, nên gọi nước Phật là nước Trúc.
Một âm là đốc. (Động) Hậu đãi. § Thông đốc 篤. ◇Khuất Nguyên 屈原: Tắc duy nguyên tử, đế hà đốc chi? 稷維元子, 帝何竺之 (Thiên vấn 天問) Tắc là con đầu, sao nhà vua hậu đãi ông ta?