Phiên âm : zào
Hán Việt : táo
Bộ thủ : Huyệt (穴)
Dị thể : không có
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Danh) Bếp lò (nặn bằng đất hoặc lấy đá xếp chồng lên).(Danh) Lò nung.(Danh) Ông Táo (thần bếp).§ Tục quen viết là táo 灶.