Phiên âm : dòu, dú
Hán Việt : đậu
Bộ thủ : Huyệt (穴)
Dị thể : 窦
Số nét : 20
Ngũ hành :
(Danh) Hang, lỗ. ◎Như: khai cẩu đậu 開狗竇 mở lỗ chó chui.
(Danh) Xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể). ◎Như: tị đậu 鼻竇 xoang mũi.
(Danh) Họ Đậu. ◎Như: Đậu Thúc Hướng 竇叔向.
(Động) Khơi, tháo, đào, khoét.