VN520


              

Phiên âm : cuàn, cuān

Hán Việt : thoán

Bộ thủ : Huyệt (穴)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Động) Chạy trốn. ◎Như: thoán đào 竄逃 trốn chạy, bão đầu thoán thoán 抱頭竄竄 ôm đầu chạy trốn.
(Động) Sửa đổi văn tự. ◎Như: thoán cải 竄改 sửa chữa, điểm thoán 點竄 sửa chữa (văn, thơ, ...).
(Động) Sực mùi. ◎Như: hương thoán 香竄 thơm sực, thơm nức.
(Động) Giấu, ẩn.
(Động) Đuổi đi, trục xuất. ◇Thư Kinh 書經: Thoán Tam Miêu vu Tam Nguy 竄三苗于三危 (Thuấn điển 舜典) Đuổi rợ Tam Miêu ra vùng Tam Nguy.
(Động) Hun, xông thuốc chữa bệnh. ◇Sử Kí 史記: Tức thoán dĩ dược, toàn hạ, bệnh dĩ 即竄以藥, 旋下, 病已 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳) Tức thì xông bằng thuốc, chốc lát, bệnh khỏi.


Xem tất cả...