Phiên âm : yáo
Hán Việt : diêu
Bộ thủ : Huyệt (穴)
Dị thể : 窑
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Danh) Lò gốm, lò nung. ◎Như: chuyên diêu 磚窯 lò gạch, ngõa diêu 瓦窯 lò sành, lò ngói.
(Danh) Đồ sành, đồ sứ. ◎Như: ngự diêu 御窯 đồ gốm dành cho vua dùng.
(Danh) Hang để khai thác than đá. ◎Như: môi diêu 煤窯 hang mỏ than đá.
(Danh) Tục gọi kĩ viện 妓院 (nhà chứa) là diêu 窯. ◎Như: cuống diêu tử 逛窯子 kẻ đàng điếm chơi bời.