Phiên âm : jiǒng
Hán Việt : quẫn
Bộ thủ : Huyệt (穴)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Động) Bức bách, gặp khó khăn. ◎Như: quẫn bách 窘迫 khốn bách.
(Hình) Khó khăn, khó xử. ◎Như: quẫn cảnh 窘境 tình cảnh khốn đốn.
(Phó) Gấp rút, cấp bách. ◇Hán Thư 漢書: Giải sử nhân vi tri tặc xứ. Tặc quẫn tự quy 解使人微知賊處. 賊窘自歸 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc. Quân giặc vội vàng tự quy thuận.