Phiên âm : zhì, dié
Hán Việt : trất, chất
Bộ thủ : Huyệt (穴)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Lấp, bức tức. ◎Như: trất tức 窒息 thở hút không được thông, ngạt thở.
(Động) Mắc mứu. ◎Như: trất ngại nan hành 窒礙難行 mắc mứu khó đi. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Thuyết lí tắc biện nhi bất trất 説理則辦而不窒 (Hoa Tiên hậu tự 花箋記後序) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.
(Danh) Trất tố 窒素 khí đạm (Nitrogen, N).
§ Cũng có âm là chất.