VN520


              

Phiên âm : qióng, qiōng

Hán Việt : khung

Bộ thủ : Huyệt (穴)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Mộc (木)

(Động) Cùng tận. ◇Thi Kinh 詩經: Khung trất huân thử, Tắc hướng cận hộ 穹窒熏鼠, 塞向墐戶 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Bít lấp lỗ để hun chuột, Lấp kín cửa sổ trét đất.
(Hình) Cao lớn. ◎Như: khung thạch 穹石 đá lớn.
(Hình) Sâu, thẳm. ◇Ban Cố 班固: U lâm khung cốc 幽林穹谷 (Tây đô phú 西都賦) Rừng thẳm hang sâu.
(Hình) Vòm cao, khum khum mà cao. ◎Như: khung thiên 穹天 vòm trời cao, khung lư 穹廬 nhà rạp.
(Danh) Bầu trời. § Cũng như không 空. ◎Như: thương khung 蒼穹 khung xanh, bầu trời xanh.