VN520


              

Phiên âm : yǐng

Hán Việt : dĩnh

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Danh) Ngọn lúa, đầu bông lúa. ◇Thư Kinh 書經: Đường Thúc đắc hòa, dị mẫu đồng dĩnh 唐叔得禾, 異畝同穎 (Vi tử chi mệnh 微子之命) Đường Thúc có được thứ lúa, khác khu ruộng mà cùng một ngọn lúa.
(Danh) Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.). ◇Tả Tư 左思: Câu trảo cứ nha, tự thành phong dĩnh 鉤爪鋸牙, 自成鋒穎 (Ngô đô phú 吳都賦) Móc móng cưa răng, tự thành mũi nhọn.
(Danh) Ngòi bút, đầu bút lông. ◎Như: thố dĩnh 兔穎 ngọn bút lông.
(Danh) Người có tài năng xuất chúng. ◇Tam quốc chí 三國志: Giai đương thế tú dĩnh 皆當世秀穎 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Đều là những người tài năng tuấn tú đương thời.
(Hình) Thông minh. ◎Như: thông dĩnh 聰穎 thông minh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhân giáo chi độc, dĩnh ngộ phi thường, chỉ thị nhất quá, vô tái vấn giả 因教之讀, 穎悟非常, 指示一過, 無再問者 (Tiểu Tạ 小謝) Nhân đó, (sinh) dạy cho đọc sách, (nàng) thông minh hết sức, chỉ bảo qua một lượt (là nhớ) không phải hỏi lại.
(Hình) Khác lạ, đặc xuất. ◎Như: tân dĩnh 新穎 mới lạ, tân kì.