VN520


              

Phiên âm : zhǒng, zhòng

Hán Việt : chủng, chúng

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: tuyển chủng 選種 chọn giống, chủng tử 種籽 hạt giống.
(Danh) Giống người. ◎Như: hoàng chủng 黃種 giống người da vàng.
(Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: binh chủng 兵種 loại quân, chủng loại 種類 hạng loại.
(Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: hữu chủng đích trạm xuất lai 有種的站出來 có gan thì ra đây.
(Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: lưỡng chủng nhân 兩種人 hai hạng người, tam chủng hoa sắc 三種花色 ba loại màu hoa, các chủng tình huống 各種情況 các thứ tình huống.
Một âm là chúng. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: chúng thụ 種種 trồng cây, chủng hoa 種花 trồng hoa.
(Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: chủng ngưu đậu 種牛痘 chủng đậu mùa.


Xem tất cả...