VN520


              

Phiên âm : bǐng, bǐn

Hán Việt : bẩm, lẫm

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Chịu, nhận, thừa thụ. ◎Như: bẩm lệnh 稟令 nhận lệnh. ◇Tả truyện 左傳: Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã 先王所稟於天地, 以為其民也 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年).
(Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: bẩm cáo 稟告 thưa trình.
(Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: thiên phú dị bẩm 天賦異稟 trời cho năng khiếu khác thường.
Một âm là lẫm. (Danh) Kho lúa. § Thông lẫm 禀. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu 今稟無見糧, 難以持久 (Lí Mật truyện 李密傳) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.


Xem tất cả...