VN520


              

Phiên âm : shāo, shào

Hán Việt : sảo, sao

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Phó) Nhỏ, chút. ◎Như: thỉnh sảo hậu 請稍候 xin đợi một chút.
(Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎Như: đạo lộ sảo viễn 道路稍遠 đường khá xa, sảo sảo 稍稍 hơi hơi, mã lực sảo phạp 馬力稍乏 sức ngựa hơi yếu.
(Danh) Thóc kho.
(Danh) Tiền bạc.
(Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
(Danh) Họ Sảo.
Một âm là sao. (Danh) Ngọn. ◎Như: thảo sao 草稍 ngọn cỏ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất cá đại hồ điệp phong tranh, quải tại trúc sảo thượng liễu 一個大蝴蝶風箏, 掛在竹稍上了 (Đệ thất thập hồi) Có một cái diều con bướm lớn, mắc ở trên ngọn trúc.


Xem tất cả...