VN520


              

Phiên âm : chéng

Hán Việt : trình

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Khuôn phép. ◎Như: chương trình 章程, trình thức 程式 đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
(Danh) Kì hạn. ◎Như: định trình 定程 hay khóa trình 課程 công việc quy định trước phải tuân theo.
(Danh) Cung đường, đoạn đường. ◎Như: nhất trình 一程 một đoạn đường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã tống ca ca nhất trình, phương khước hồi lai 我送哥哥一程, 方卻回來 (Đệ tam thập nhị hồi) Tôi đưa đại ca một quãng đường, rồi sẽ trở lại.
(Danh) Con báo. ◇Mộng khê bút đàm 夢溪筆談: Tần nhân vị báo viết trình 秦人謂豹曰程 Người Tần gọi con báo là trình.
(Danh) Họ Trình.
(Động) Liệu lường, đo lường, đánh giá. ◇Hán Thư 漢書: Vũ Đế kí chiêu anh tuấn, trình kì khí năng 武帝既招英俊, 程其器能 (Quyển lục thập ngũ, Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Vũ đế chiêu vời bậc anh tuấn, xem xét tài năng của họ.
(Động) Bảo, nói cho người trên biết.


Xem tất cả...