VN520


              

Phiên âm : shuì, tuàn

Hán Việt : thuế, thối, thoát

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước. ◎Như: doanh nghiệp thuế 營業稅.
(Động) Thuê, mướn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung 對戶舊有空第, 一老嫗及少女, 稅居其中 Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
(Động) Đưa tặng, cho.
(Động) Mua bán. ◇Viên Hoành Đạo 袁宏道: Thuế hoa mạc kế trì 稅花莫計池 (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu 月夜歸來與長孺道舊) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". § Nhất trì 一池 một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là nhất phương 一方.
(Động) Ngừng nghỉ, thôi. ◎Như: thuế giá 稅駕 (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.
(Động) Thả ra, phóng thích. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Nãi thuế mã ư Hoa San 乃稅馬於 華山 (Thận đại 慎大) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.
(Hình) Vui vẻ. § Thông duyệt 悅.
(Danh) Vải thưa. § Thông huệ 繐.
(Danh) Lợi tức.
(Danh) Họ Thuế.
Một âm là thối. (Động) Để tang muộn, truy phục. § Ngày xưa quy định việc làm tang lễ khi nghe tin muộn.
(Động) Biến dịch, cải biến.
Lại một âm là thoát. (Động) Cởi. § Thông thoát 脫.
(Động) Đầy tràn.


Xem tất cả...