VN520


              

Phiên âm : zhì

Hán Việt : trật

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Thứ tự. ◎Như: trật tự 秩序 thứ hạng trên dưới trước sau.
(Danh) Cấp bậc, phẩm cấp, chức vị của quan lại. ◎Như: thăng trật 升秩 lên cấp trên. ◇Sử Kí 史記: Toại phục tam nhân quan trật như cố, dũ ích hậu chi 遂復三人官秩如故, 愈益厚之 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Bèn phục chức vị cho ba người như trước, lại càng thêm coi trọng.
(Danh) Bổng lộc. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vấn kì lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã 問其祿, 則曰下大夫之秩也 (Tránh thần luận 爭臣論) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp là bổng lộc của hạ đại phu.
(Danh) Mười năm gọi là một trật. ◎Như: thất trật 七秩 bảy mươi tuổi, bát trật 八秩 tám mươi tuổi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên 已開第七秩, 飽食仍安眠 (Nguyên nhật 元日) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
(Hình) Ngăn nắp, có thứ tự. ◎Như: trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 ngăn nắp thứ tự, đâu vào đấy.
(Hình) Thường, bình thường. ◇Thi Kinh 詩經: Thị viết kí túy, Bất tri kì trật 是曰既醉, 不知其秩 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Chẳng biết lễ thường nữa.
(Động) Thụ chức.
(Động) Tế tự. ◇Ngụy thư 魏書: Mậu Dần, đế dĩ cửu hạn, hàm trật quần thần 戊寅, 帝以久旱, 咸秩群神 (Cao Tổ kỉ 高祖紀).
§ Thông điệt 迭.