VN520


              

Phiên âm : yāng

Hán Việt : ương

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Mạ, mầm lúa. ◎Như: sáp ương 插秧 cắm mạ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Thôn ngoại đa thị thủy điền, mãn nhãn thị tân ương đích nộn lục 村外多是水田, 滿眼是新秧的嫩綠 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Ngoài làng có nhiều ruộng nước, ngập mắt một màu xanh mướt của mạ non.
(Danh) Mầm non của thực vật. ◎Như: thụ ương 樹秧 mầm cây, hoa ương 花秧 mầm hoa.
(Danh) Giống của động vật, con vật mới sinh. ◎Như: ngư ương 魚秧 cá giống, trư ương 豬秧 heo giống.
(Danh) Dây, thân của một thực vật. ◎Như: đậu ương 豆秧 dây đậu, qua ương 瓜秧 thân cây dưa.
(Động) Nuôi giống, chăm bón. ◎Như: ương kỉ khỏa hoa 秧幾棵花 gây giống vài cây hoa, ương nhất bồn ngư 秧一盆魚 ương một bồn cá.


Xem tất cả...