VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : mạt

Bộ thủ : Hòa (禾)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Thóc, rơm, cỏ... cho bò, ngựa ăn. ◎Như: lương mạt 糧秣 rơm cỏ.
(Động) Cho súc vật ăn. ◇Tả truyện 左傳: Mạt mã lợi binh 秣馬利兵 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Nuôi cho ngựa ăn làm ích lợi cho quân.
(Động) Ăn (súc vật). ◇Tuân Tử 荀子: Bá Nha cổ cầm, nhi lục mã ngưỡng mạt 伯牙鼓琴, 而六馬仰秣 (Khuyến học 勸學) Bá Nha gảy đàn, bầy ngựa đương ăn ngẩng đầu lên (mà lắng nghe nhạc).